Mục đích chính
Máy được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dược phẩm, và cũng được sử dụng trong thực phẩm, hóa chất, điện tử và các ngành công nghiệp khác để ép các nguyên liệu dạng hạt đáp ứng yêu cầu ép viên nén thành viên. Nó cũng có thể tạo ra các viên nén có hình dạng đặc biệt và viên nén có chữ khắc trên cả hai mặt.
Tính năng chính
Với áp lực tối đa cao, máy còn được trang bị thiết bị tiền ép để kéo dài thời gian ép và làm cho chất lượng viên nén phù hợp hơn với yêu cầu.
Bộ phận đĩa quay có đặc điểm là tốc độ quay cao, ép viên hai mặt và hiệu suất sản xuất cao.
Phần điều khiển sử dụng PLC và bảng điều khiển sử dụng màn hình cảm ứng màu để cung cấp thao tác trực quan và đơn giản.
Khu vực làm việc sử dụng cửa sổ kính trong suốt kín hoàn toàn, giảm thiểu ô nhiễm bụi và có tính năng kín tốt. Các bộ phận được làm từ thép không gỉ hoặc được xử lý bề mặt đặc biệt để tránh ô nhiễm chéo, tuân thủ theo yêu cầu GMP.
Mô hình | HSZP-35 | HSZP-37 | HSZP-43 | HSZP-45 | HSZP-53 | HSZP-57 | |
Số lượng trạm đấm (bộ) | 35 | 37 | 43 | 45 | 53 | 57 | |
Kiểu dáng đấm | IPT | IPT | IPT | IPT | IPT | IPT | |
Áp lực tối đa của viên nén (kn) | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | 80 | |
Áp lực trước tối đa (KN) | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | 60 | |
Chiều sâu điền đầy tối đa (mm) | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | 18 | |
Đường kính viên nén tối đa (mm) | 25 | 23 | 18 | 17 | 13 | 11 | |
Khả năng sản xuất (pc/giờ) | 18.9 | 19.98 | 23.22 | 24.3 | 28.62 | 30.78 | |
(vòng/phút) | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | 45 | |
Công suất động cơ ((kw) | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | |
Chiều cao máy (mm) | Không có hopper | 1750 | 1750 | 1750 | 1750 | 1750 | 1750 |
Có thùng chứa | 1900 | 1900 | 1900 | 1900 | 1900 | 1900 | |
Diện tích sàn máy(㎡) | 1170x1290 | 1170x1290 | 1170x1290 | 1170x1290 | 1170x1290 | 1170x1290 | |
Trọng lượng máy ((kg) | 3500 | 3500 | 3500 | 3500 | 3500 | 3500 |