Sấy các hạt ép vít máy làm, hạt dao động và hạt được tạo ra bởi việc trộn tốc độ cao ướt
Sấy các vật liệu dạng hạt và bột ướt trong ngành dược phẩm, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và hóa chất.
Sấy các hạt lớn, hạt nhỏ và các khối dính cùng với vật liệu dạng bột.
Sấy các vật liệu mà thể tích có thể thay đổi trong quá trình sấy như konjak và polyacrylamide.
Mô hình |
GFG |
|||||||
Bón phân/kg |
60 |
100 |
120 |
150 |
200 |
300 |
500 |
|
Quạt |
Lượng khí (m³/giờ) |
2361 |
3488 |
3488 |
4901 |
6032 |
7800 |
10800 |
Áp suất khí (mmH₂O) |
594 |
533 |
533 |
679 |
787 |
950 |
950 |
|
Công suất ((kw) |
7.5 |
11 |
11 |
15 |
22 |
30 |
45 |
|
Công suất trộn (kw) |
0.55 |
0.55 |
0.55 |
0.55 |
0.75 |
0.75 |
1.1 |
|
Tốc độ quay trộn (vòng/phút) |
11 |
|||||||
Tiêu thụ hơi nước (kg/giờ) |
141 |
170 |
170 |
240 |
282 |
366 |
451 |
|
0oetotna tino6m |
15-30 |
|||||||
Chiều cao máy |
Vũ phương (phút) |
2750 |
2850 |
2850 |
2900 |
3100 |
3300 |
3650 |
Xung quanh (phút) |
2700 |
2900 |
2900 |
2900 |
3100 |
3600 |
3850 |
A. Giường lưu hóa sử dụng cấu trúc hình tròn, điều này tránh được các góc chết.
B. Bồn chứa được trang bị máy trộn, tránh việc kết tụ của vật liệu ẩm và sự hình thành rãnh trong quá trình sấy.
C. Nó sử dụng xả nghiêng để đảm bảo lọc nhanh và triệt để. Hệ thống cấp liệu và xả tự động có thể được thiết lập theo yêu cầu.
D. Nó hoạt động ở chế độ áp suất âm kín, dòng khí được lọc. Với thao tác đơn giản và dễ dàng vệ sinh, đây là một thiết bị sấy lý tưởng đáp ứng yêu cầu GMP.
E. Với tốc độ sấy cao và nhiệt độ đều, thời gian sấy cho mỗi mẻ thường là khoảng 20-30 phút.